Piboserod
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Piboserod (SB 207266) là một chất đối kháng thụ thể 5-HT (4) chọn lọc.
Dược động học:
Piboserod dường như hoạt động như một chất đối kháng cụ thể của một trong những thụ thể cho 5-hydroxytryptamine, thụ thể 5-HT4. Các chất đối kháng thụ thể 5-HT4 được cho là đối kháng cả khả năng của serotonin để làm nhạy cảm với phản xạ nhu động và đại tiện 5-HT, ít nhất là trong các nghiên cứu trên động vật. Vì các thụ thể 5-HT4 có trong các tế bào tâm nhĩ của con người và khi bị kích thích có thể gây ra chứng loạn nhịp tâm nhĩ, piboserod đã được nghiên cứu trong các thử nghiệm lâm sàng về rung nhĩ.
Dược lực học:
GlaxoSmithKline đang nghiên cứu piboserod, một chất đối kháng 5HT4, để điều trị rung tâm nhĩ. Các thử nghiệm giai đoạn II đang diễn ra vào tháng 3 năm 2004, nhưng đến tháng 12 năm đó, việc phát triển đã bị ngừng lại. Piboserod trước đây đã được điều tra để điều trị hội chứng ruột kích thích (IBS), nhưng sự phát triển cho chỉ định này đã bị chấm dứt vào năm 1999.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trospium
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường niệu - sinh dục, thuốc đối kháng muscarinic amoni bậc 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích tức thời 20 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paclitaxel.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nafcillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin, thuốc chống nhiễm khuẩn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 1g, 2g, 10 g
- Dung dịch tiêm: 20 mg/dL, 2g/100 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pamidronate (Pamidronat)
Loại thuốc
Thuốc chống tăng calci huyết, thuốc ức chế tiêu xương, chất dẫn bisphosphonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa thuốc dạng bột để pha thành dung dịch đậm đặc (15, 30, 60, 90 mg, có kèm ống dung môi).
Dung dịch đậm đặc 15 mg/ml (lọ 1 ml, 2 ml, 4 ml, 6 ml).
Dung dịch đậm đặc 3 mg/ml (lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml). Dung dịch đậm đặc phải pha loãng trước khi tiêm truyền.
Được dùng dưới dạng muối Dinatri Pamidronate.
Sản phẩm liên quan









