Mitiglinide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mitiglinide là một loại thuốc để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Mitiglinide được cho là kích thích tiết insulin bằng cách đóng các kênh K (+) (K (ATP)) nhạy cảm với ATP trong các tế bào beta tuyến tụy.
Dược động học:
Mitiglinide được cho là kích thích tiết insulin bằng cách liên kết và chặn các kênh K (+) (K (ATP)) nhạy cảm ATP (phức hợp Kir6.2 / SUR1, các kênh KATP) trong các tế bào beta tuyến tụy. Việc đóng các kênh kali gây ra khử cực làm kích thích dòng canxi đi qua các kênh canxi bị điện thế hóa. Canxi nội bào cao sau đó kích hoạt quá trình ngoại bào của các hạt insulin.
Dược lực học:
Mitiglinide thuộc nhóm thuốc hạ đường huyết meglitinide. Nó được phê duyệt để sử dụng tại Nhật Bản nhưng chưa được FDA chấp thuận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephentermine
Loại thuốc
Thuốc vận mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp/tiêm truyền: 30 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mepivacaine
Loại thuốc
Thuốc gây tê
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 1%, 1,5%, 2%, 3%.
Thuốc tiêm phối hợp mepivacaine hydrocloride 2% và corbadrin (1:20000).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mifepristone
Loại thuốc
Thuốc kháng progesteron.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: mifepristone 10 mg, 25 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan