Mitiglinide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mitiglinide là một loại thuốc để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Mitiglinide được cho là kích thích tiết insulin bằng cách đóng các kênh K (+) (K (ATP)) nhạy cảm với ATP trong các tế bào beta tuyến tụy.
Dược động học:
Mitiglinide được cho là kích thích tiết insulin bằng cách liên kết và chặn các kênh K (+) (K (ATP)) nhạy cảm ATP (phức hợp Kir6.2 / SUR1, các kênh KATP) trong các tế bào beta tuyến tụy. Việc đóng các kênh kali gây ra khử cực làm kích thích dòng canxi đi qua các kênh canxi bị điện thế hóa. Canxi nội bào cao sau đó kích hoạt quá trình ngoại bào của các hạt insulin.
Dược lực học:
Mitiglinide thuộc nhóm thuốc hạ đường huyết meglitinide. Nó được phê duyệt để sử dụng tại Nhật Bản nhưng chưa được FDA chấp thuận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 5 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/ml.
Dung dịch tiêm truyền 1 mg/ml (80ml); 3 mg/ml (80ml, 120ml); 0,4 mg/ml (40 mg); 0,6 mg/ml (60 mg); 0,8 mg/ml (40 mg, 80 mg).
Thuốc bôi 1mg/g; 3mg/g.
Thuốc nhỏ mắt 3mg/ml; 5mg/ml.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylleucine (Acetyl-DL-leucine) hay Acetylleucin
Loại thuốc
Thuốc trị chóng mặt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Dung dịch tiêm 100 mg/ml, ống 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoflurane (Isofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê đường hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml, dưới dạng chất lỏng để hít.
Sản phẩm liên quan






