LY-2874455
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
LY2874455 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư tiến triển.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Một hỗn hợp của dầu cá và dầu hoa anh thảo, doconexent được sử dụng như một chất bổ sung axit docosahexaenoic (DHA) cao. DHA là một chuỗi 22 carbon với 6 liên kết đôi cis với tác dụng chống viêm. Nó có thể được sinh tổng hợp từ axit alpha-linolenic hoặc được sản xuất thương mại từ vi tảo. Nó là một axit béo omega-3 và thành phần cấu trúc chính của não người, vỏ não, da và võng mạc do đó đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển và chức năng của chúng. Các amino-phospholipid DHA được tìm thấy ở nồng độ cao trên một số phân số dưới màng não, bao gồm các đầu dây thần kinh, microsome, túi synap và màng plasma synaposomal [A19436].
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ferrous bisglycinate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng phối hợp đường uống: Ferrous bisglycinate (19 mg).
Viên nang: 29 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Sản phẩm liên quan