Colfosceril palmitate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Colfosceril palmitate là một chất hoạt động bề mặt phổi tổng hợp dùng cho trẻ sơ sinh mắc hội chứng suy hô hấp. [A31510] Nó là một phần của thế hệ chất hoạt động bề mặt nhân tạo có bán trên thị trường. [T70] Nó được phát triển bởi Burroughs Wellcome và nó đã được FDA phê duyệt vào ngày 6 tháng 8 năm 1990 [L1109] Ngày nay, colfosceril palmitate đang trong tình trạng hủy bỏ tiếp thị.
Dược động học:
Điều trị bằng colfosceril palmitate nhằm mục đích phục hồi một khu vực bị xẹp của phổi, cải thiện sự tuân thủ và giảm shunt trong phổi. [T73] Các hành động của colfosceril palmitate được thực hiện bằng cách thay thế chất hoạt động bề mặt phổi không đủ hoặc không ổn định. từ sự sụp đổ. [L1110] Colfosceril palmitate sẽ tạo thành một lớp màng rất mỏng bao phủ bề mặt của các tế bào phế nang và do đó nó sẽ làm giảm sức căng bề mặt. [L1111]
Dược lực học:
Colfosceril palmitate đã cho thấy làm giảm đáng kể nguy cơ tràn khí màng phổi, khí phế thủng phổi và tử vong. Không giống như các chất hoạt động bề mặt tự nhiên, colfosceril palmitate làm giảm nguy cơ loạn sản phế quản phổi, xuất huyết não thất và ống động mạch bằng sáng chế. [T71] Trong các thử nghiệm kiểm soát giả dược trên lâm sàng, đã giảm đáng kể số ca tử vong do viêm phổi. rò rỉ không khí, yêu cầu oxy và áp lực đường thở trung bình. [T72] Một số báo cáo cho thấy thiếu tác dụng điều trị do không có protein chất hoạt động bề mặt. [T73]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fursultiamine
Loại thuốc
Dẫn xuất disulfide của thiamine (vitamin B1)
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
- Pyridoxine HCI (vitamin B6)
- Cyanocobalamine (vitamin B12)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa Fursultiamine 50mg, pyridoxine HCI (vitamin B6) 250mg, cyanocobalamine (vitamin B12) 0,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
Viên nén: 2mg, 6mg
Sản phẩm liên quan