Bopindolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bopindolol (INN) là một thuốc chẹn beta. Nó là một ester hoạt động như một tiền chất cho [DB00960].
Dược động học:
Bopindolol (dưới dạng pindolol) không chọn lọc các thụ thể adrenergic beta-1 chủ yếu ở tim, ức chế tác dụng của epinephrine và norepinephrine dẫn đến giảm nhịp tim và huyết áp. Bằng cách liên kết các thụ thể beta-2 trong bộ máy juxtaglomeular, Pindolol ức chế sản xuất renin, do đó ức chế angiotensin II và sản xuất aldosterone và do đó ức chế sự co mạch và giữ nước do angiotensin II và aldosterone.
Dược lực học:
Bopindolol là một tiền chất của pindolol. Pindolol là một chất đối kháng beta-adrenergic không chọn lọc (beta-blocker) có hoạt tính giao cảm nội tại (ISA) trong khoảng liều điều trị nhưng không có hoạt tính ổn định màng giống như quinidine. Pindolol làm suy yếu dẫn truyền nút AV và làm giảm tốc độ xoang và cũng có thể làm tăng triglyceride huyết tương và giảm mức HDL-cholesterol. Pindolol là không cực và kỵ nước, với độ hòa tan lipid thấp đến trung bình. Pindolol có ít hoặc không có hoạt động giao cảm nội tại và, không giống như một số chất ức chế beta-adrenergic khác, pindolol có ít hoạt động ức chế cơ tim trực tiếp và không có tác dụng ổn định màng giống như thuốc gây mê.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desonide
Loại thuốc
Corticosteroid dùng ngoài
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem (Cream), kem dưỡng da (lotion), thuốc mỡ: Desonide 0,05% (0,5 mg/g), 0,1 %
- Gel desonide 0,05 %
- Thuốc phun dạng bọt 0,05 %
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cortisone acetate.
Loại thuốc
Glucocorticoids.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén – 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Sản phẩm liên quan






