Thuốc Vitamin Pp 50Mg Traphaco điều trị bệnh Pellagra (6 vỉ x 30 viên)
Danh mục
Thuốc bổ
Quy cách
Viên nén - Hộp 6 Vỉ x 30 Viên
Thành phần
Nicotinamid
Thương hiệu
Traphaco - TRAPHACO
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VD-21016-14
40.000 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Vitamin PP là sản phẩm của Traphaco chứa hoạt chất Nicotinamid giúp phòng ngừa thiếu hụt Nicotinamid và điều trị bệnh Pellagra với các biểu hiện: Viêm da đối xứng ở chân và các vùng hở, lúc đầu là các vết hở sau nóng đỏ, viêm lưỡi, loét lưỡi miệng, viêm thực quản, dạ dày ruột, tăng tiết nước bọt, đi lỏng; mất ngủ, nhức đầu, trầm cảm, lú lẫn, rối loạn trí nhớ, có thể gặp sa sút trí tuệ (ảo giác, hoang tưởng).
Cách dùng
Thuốc dạng viên dùng đường uống.
Liều dùng
Liều dùng thông thường như sau:
- Người lớn: 1 viên/ngày, dùng một lần.
Liều dùng điều trị bệnh Pellagra:
- Người lớn: Liều thông thường là 6 đến 10 viên/ngày, chia 3 đến 4 lần (tối đa 30 viên/ ngày).
- Trẻ em: Liều thông thường là 2 đến 6 viên/ngày, chia 3 đến 4 lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Khi quá liều xảy ra, không có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trường hợp điều trị pellagra, có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Buồn nôn.
- Khác: Ðỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy.
- Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da.
- Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm.
- Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường [bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) và LDH], thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.