![Thuốc OPXIL SA 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09547_0d125344b5.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09548_b82630458b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09549_2f9b96b76e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09550_2aac50fad8.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09551_25e41adfda.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09552_f0f801b171.jpg)
Thuốc OPXIL SA 500 Imexpharm điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Cephalexin
Thương hiệu
Imexpharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-24215-16
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)OPXIL® SA 500 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM, có thành phần chính là cephalexin dưới dạng cephalexin monohydrat. Đây là thuốc kháng sinh dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Cách dùng
Thuốc dạng viên dùng đường uống. Do thức ăn có thể làm giảm tốc độ hấp thu của thuốc vì vậy nên uống lúc đói, tốt nhất khoảng 1 giờ trước khi ăn.
Liều dùng
Liều dùng trong trường hợp điều trị:
Người lớn:
- Liều thường dùng: 1- 4 g/ngày chia thành nhiều liều; hầu hết các loại nhiễm khuẩn đáp ứng với liều 500 mg mỗi 8 giờ.
- Đối với nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm họng do liên cầu khuẩn, nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ không biến chứng, liều thường dùng: 500 mg mỗi 12 giờ.
- Đối với nhiễm khuẩn nặng hoặc do nhiễm vi khuẩn kém nhạy cảm, liều có thể cao hơn. Nếu yêu cầu dùng liều hàng ngày trên 4 g, cần cân nhắc dùng cephalosporin tiêm.
Người cao tuổi và bệnh nhân suy thận: Dùng liều như đối với người lớn. Cần giảm liều nếu chức năng thận bị suy giảm đáng kể. Liều dùng không quá 500 mg/ngày nếu độ lọc cầu thận < 10 ml/phút.
Trẻ em:
- Liều thường dùng hàng ngày: 25 - 50 mg/kg chia thành nhiều liều.
- Đối với nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm họng do liên cầu khuẩn và nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ không biến chứng, tổng liều hàng ngày có thể được chia ra và dùng mỗi 12 giờ.
- Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể tăng liều gấp đôi. Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy liều 75 - 100 mg/kg/ngày chia thành 4 lần được sử dụng trong điều trị viêm tai giữa.
- Trong điều trị nhiễm khuẩn do cầu khuẩn tan máu beta, sử dụng liều điều trị tối thiểu 10 ngày.
Hàm lượng cephalexin trong sản phẩm này không thích hợp để sử dụng cho các liều nhỏ hơn 500 mg/lần. Đối với các liều nhỏ hơn 500 mg/lần nên sử dụng sản phẩm khác có hàm lượng cephalexin thấp hơn.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều: Các triệu chứng của quá liều cephalexin đường uống bao gồm buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy và tiểu ra máu.
Xử trí:
- Trong trường hợp quá liều nghiêm trọng, cần theo dõi chặt chẽ trên lâm sàng và trong phòng thí nghiệm về huyết học, chức năng gan, thận và tình trạng đông máu cho đến khi bệnh nhân ổn định. Bài niệu cưỡng bức, thẩm phân màng bụng, thẩm phân máu, sử dụng than hoạt, truyền máu không hữu ích khi quá liều cephalexin. Những phương pháp này hầu như không được chỉ định.
- Không cần phải rửa dạ dày, trừ khi đã dùng 5 đến 10 lần tổng liều bình thường hàng ngày.
- Đã có báo cáo về tình trạng tiểu ra máu không kèm suy giảm chức năng thận ở trẻ em vô tình dùng hơn 3,5 g cephalexin trong một ngày. Trong trường hợp này, cần điều trị hỗ trợ và thường không để lại di chứng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3% - 6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị.
Khi sử dụng thuốc OPXIL® SA 500 thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Thường gặp (ADR > 1/100):
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100):
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Nổi ban, mày đay, ngứa.
- Gan: Tăng transaminase gan có hồi phục.
- Hệ thần kinh trung ương: Lo âu, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi, ảo giác, đau đầu.
Hiếm gặp (ADR < 1/1.000):
- Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi.
- Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc.
- Da: Hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù Quincke.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, tăng ALT, tăng AST.
- Tiết niệu - sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục.
- Khác: Những phản ứng dị ứng, sốc phản vệ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
- Ngừng cephalexin. Nếu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (đảm bảo thông khí và sử dụng epinephrine, oxygen, tiêm corticosteroid tĩnh mạch).
- Nếu viêm đại tràng giả mạc thể nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc, các trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý cho dùng các dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị kháng sinh có tác dụng điều trị viêm đại tràng do C. difficile.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Ticonet Phil Inter hỗ trợ duy trì sức khỏe tim mạch (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007345_c1f491a0b5.jpg)
![Kem bôi da Lotusone Medipharco điều trị eczema dị ứng, viêm da (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_7430_9039fce6c4.jpg)
![Thuốc Ebitac Forte 20mg/12.5mg Farmak điều trị tăng huyết áp (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030144_ebitac_forte_20mg_farmak_2x10_3847_6126_large_e864661495.jpg)
![Thuốc ức chế bơm Proton Pariet 20mg Eisai điều trị loét dạ dày, tá tràng (1 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005776_pariet_20_3901_63ab_large_5e03f584d7.jpg)
![Thuốc Phabadarin 140 Pharbaco hỗ trợ bảo vệ tế bào gan (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phabadarin_10_55178cc509.jpg)
![Cồn 90 độ Sagopha - xanh sát trùng ngoài da (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027998_con_90_sagopha_ml_2981_6128_large_9bc0ab4c37.jpg)
![Viên ngậm Cufo vị chanh hỗ trợ điều trị triệu chứng trong nhiễm khuẩn miệng và họng (2 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033770_cufo_lemon_unique_2x12_vien_ngam_7829_624f_large_388fe772bf.jpg)
![Thuốc Paracetamol 500mg Armephaco giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/10_dae5ba0c1d.png)
![Viên nén Janumet XR 50mg/1000mg MSD hỗ trợ chế độ ăn kiêng, cải thiện kiểm soát đường huyết tuýp 2 (14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017262_janumet_xr_50mg1000mg_lo_14v_msd_8591_63db_large_2b780463d2.jpg)
Tin tức
![Mọc răng khôn khi đang niềng răng có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/moc_rang_khon_khi_dang_nieng_rang_co_sao_khong_1_0e711bf2ab.jpg)
![Top 3 dung dịch vệ sinh phụ nữ có tính kiềm nên sử dụng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_3_dung_dich_ve_sinh_phu_nu_co_tinh_kiem_dang_su_dung_nhat_hien_nay_Kw_XDP_1659275573_da25a01308.jpg)
![Hội chứng truyền máu song thai và những điều cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_chung_truyen_mau_song_thai_va_nhung_dieu_can_biet_ae3646f33b.jpg)
![Giải đáp: Những ai không nên uống cafe?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_ai_khong_nen_uong_ca_phe_1_54a315bb4f.jpg)
![Trồng răng implant có bị hôi miệng không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/trong_rang_implant_co_bi_hoi_mieng_khong_0_676fd6ff0b.jpg)
![Những bước sơ cứu đột quỵ tai biến đúng chuẩn y khoa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_buoc_so_cuu_dot_quy_tai_bien_dung_chuan_y_khoa_f_Cu_Im_1648693517_2ac195275e.jpg)
![Nguyên nhân nào dẫn đến răng xỉn màu và cách điều trị hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_nao_dan_den_rang_xin_mau_va_cach_dieu_tri_hieu_qua_qba_Go_1654062735_7f333de945.jpeg)
![Thuốc trị mụn Đông y có an toàn và hiệu quả không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_tri_mun_dong_y_co_an_toan_va_hieu_qua_khong_Dga_Xn_1662893695_e92a97bc65.png)
![Viêm đại tràng cấp tính có nguy hiểm không? Triệu chứng và nguyên nhân gây bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_dai_trang_cap_tinh_co_nguy_hiem_khong_trieu_chung_va_nguyen_nhan_gay_benh_1_7a8b145da8.png)
![Bé 2 tuổi cao bao nhiêu là chuẩn? 4 cách cải thiện chiều cao cho trẻ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/be_2_tuoi_cao_bao_nhieu_la_chuan_4_cach_cai_thien_chieu_cao_cho_tre_1_c1698dcb89.jpg)
![Người bị u tuyến giáp có uống được collagen không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/U_tuyen_giap_la_gi_va_nguoi_bi_u_tuyen_giap_co_uong_duoc_collagen_khong_9e44b16ce4.jpg)
![Răng kim cương là gì? Ưu điểm và quy trình gắn răng kim cương](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/rang_kim_cuong_la_gi_uu_diem_va_quy_trinh_gan_rang_kim_cuong1_fa70e0256e.jpg)