![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/1_84c7cace1c.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00014562_levetral_6x10_davi_5334_6115_large_a2f826ba28.jpg)
Viên nén Levetral 500mg DaviPharm điều trị bệnh động kinh (6 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Levetiracetam
Thương hiệu
Davipharm - DAVI
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-14032-11
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Levetral 500mg là sản phẩm của Dược phẩm Davipharm chứa hoạt chất Levetiracetam dùng trong điều trị động kinh.
Cách dùng
Thuốc phải được uống cùng với một lượng đủ chất lỏng và có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Liều mỗi ngày được chia đều cho 2 lần uống.
Liều dùng
Đơn trị liệu
Người lớn và vị thành niên từ 16 tuổi
- Liều khởi đầu là 250 mg hai lần/ngày và tăng lên đến 500 mg hai lần/ngày sau 2 tuần. Liều này vẫn có thể tiếp tục tăng thêm 250 mg hai lần/ngày cho mỗi 2 tuần tuỳ thuộc vào đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500 mg hai lần/ngày.
Điều trị kết hợp
Người lớn (18 tuổi) và vị thành niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 50 kg trở lên
- Liều khởi đầu là 500 mg hai lần/ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên của điều trị.
- Căn cứ trên đáp ứng lâm sàng và tính dung nạp thuốc thì có thể tăng liều lên tới 1500 hai lần/ngày.
- Điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg hai lần/ngày cho mỗi khoảng thời gian 2-4 tuần.
Người già (từ 65 tuổi trở lên)
-
Chỉnh liều ở người già dựa trên chức năng thận (xem mục bệnh nhân suy thận).
Trẻ em từ 4 - 11 tuổi và vị thành niên (12-17 tuổi) cân nặng ít hơn 50 kg
-
Liều điều trị ban đầu là 10 mg/kg hai lần/ngày.
-
Căn cứ trên đáp ứng lâm sàng và tính dung nạp thuốc thì có thể tăng liều lên tới 30mg hai lần/ngày. Điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống không nên vượt quá 10mg hai lần/ngày cho mỗi 2 tuần. Thuốc được khuyến cáo nên sử dụng liều điều trị thấp nhất có thể.
Liều ở trẻ em từ 50 kg trở lên thì giống với liều của người lớn.
Liều khuyến cáo cho trẻ em và vị thành niên
Cân nặng |
Liều khởi đầu 10 mg/kg Hai lần/ngày |
Liều tối đa 30 mg/kg Hai lần/ngày |
15 kg (1) |
150 mg hai lần/ngày |
450 mg hai lần/ngày |
20 kg (1) |
200 mg hai lần/ngày |
600 mg hai lần/ngày |
25 kg |
250 mg hai lần/ngày |
750 mg hai lần/ngày |
Từ 50kg (2) |
500 mg hai lần/ngày |
1500mg hai lần/ngày |
(1): Trẻ em từ 20 kg trở xuống nên bắt đầu điều trị bằng dung dịch uống levetiracetam 100 mg/ml.
(2): Liều ở trẻ em và vị thành niên từ 50 kg trở lên thì giống với liều của người lớn.
Trẻ dưới 4 tuổi
-
Không nên sử dụng levetiracetam cho trẻ dưới 4 tuổi do chưa có đủ dữ liệu chứng minh tính an toàn của thuốc và hiệu quả điều trị.
Bệnh nhân suy thận (người lớn và trẻ em trên 50 kg)
Liều hàng ngày được điều chỉnh dựa trên chức năng thận.
Nhóm |
Độ thanh thải creatinin (mL/phút) |
Liều lượng và tần suất |
Bình thường |
>80 |
500 – 1500 mg hai lần/ngày |
Nhẹ |
50 – 79 |
500 – 1000 mg hai lần/ngày |
Trung bình |
30 – 49 |
250- 750 mg hai lần/ngày |
Nặng |
<30 |
250- 500 mg hai lần/ngày |
Bệnh thận giai đoạn cuối phải thẩm phân (1) |
|
500 – 1000 mg một lần /ngày (2) |
(1): Liều tấn công khuyến cáo là 750 mg cho ngày đầu tiên điều trị với levetiracetam.
(2): Liều bổ sung khuyến cáo là 250 - 500 mg sau khi thẩm phân.
Ở trẻ em suy thận, phải điều chỉnh liều dùng dựa trên chức năng thận vì độ thanh thải levetiracetam liên quan đến chức năng thận. Khuyến cáo này dựa trên nghiên cứu ở bệnh nhân người lớn suy thận.
Bệnh nhân suy thận (trẻ em dưới 50 kg)
Liều hàng ngày được điều chỉnh dựa trên chức năng thận.
Nhóm |
Độ thanh thải creatinin (mL/phút/ 1,73 m2) |
Liều lượng và tần suất |
Bình thường |
>80 |
10 – 30 mg/kg hai lần/ngày |
Nhẹ |
50 - 79 |
10 – 20 mg/kg hai lần/ngày |
Trung bình |
30 - 49 |
5 – 15 mg/kg hai lần/ngày |
Nặng |
<30 |
5 – 10 mg/kg hai lần/ngày |
Bệnh thận giai đoạn cuối phải thẩm phân (1) |
|
10 – 20 mg/kg hai lần/ngày (1),(2) |
(1): Liều tấn công khuyến cáo là 15 mg/kg cho ngày đầu tiên điều trị với levetiracetam.
(2): Liều bổ sung khuyến cáo là 5-10 mg/kg sau khi thẩm phân.
Bệnh nhân suy gan
-
Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan từ mức độ nhẹ đến trung bình. Đối với bệnh nhân suy gan nặng thì độ thanh thải creatinin có thể không đánh giá hết được mức độ suy thận. Vì vậy nên giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinin dưới 70 mL/phút.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng: Buồn ngủ, kích động, gây gổ, suy giảm ý thức, suy hô hấp và hôn mê.
Xử trí: Nếu quá liều cấp thì có thể rửa dạ dày hoặc tăng cường gây nên. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu đối với levetiracetam. Xử trí quá liều chủ yếu là điều trị triệu chứng và có thể thẩm tách. Hiệu quả thẩm tách là 60% đối với levetiracetam và 74% đối với chất chuyển hóa đầu tiên.
Làm gì khi quên 1 liều?
Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Levetral 500mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tác dụng không mong muốn được báo cáo chủ yếu bao gồm buồn ngủ, suy nhược và choáng váng. Nghiên cứu trên bệnh nhân nhi khoa (4 - 16 tuổi) bị động kinh khởi phát cục bộ cho thấy các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là buồn ngủ, hành vi thù địch, sợ hãi, không ổn định về cảm xúc, kích động, chán ăn, suy nhược và đau đầu.
Thường gặp: ADR>1/100
-
Các rối loạn hệ thần kinh: Buồn ngủ, mất trí nhớ, mất điều hòa, co giật, choáng váng, đau đầu, run, rối loạn thăng bằng, rối loạn tập trung, suy giảm trí nhớ, tê phần dưới cơ thể.
-
Các rối loạn tâm thần: Kích động, trầm cảm, không ổn định tình cảm, hành vi thù địch, mất ngủ, sợ hãi, rối loạn tính cách, suy nghĩ không bình thường, hành vi không bình thường, giận dữ, lo âu, lẫn, ảo giác, rối loạn tâm thần, tự tử, cố gắng tự tử và có ý nghĩ tự tử.
-
Các rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, viêm tụy.
-
Gan mật: Suy gan, viêm gan, bất thường trong thử nghiệm chức năng gan.
-
Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn, tăng cân, sụt cân.
-
Các rối loạn về tai và mê đạo: Choáng váng.
-
Các rối loạn mắt: Song thị, mờ mắt.
-
Các rối loạn về cơ xương và mô liên kết: Đau cơ.
-
Chấn thương, nhiễm độc và các biến chứng do thủ thuật: Chấn thương do tai nạn.
-
Các nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm khuẩn, viêm mũi họng.
-
Các rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho nhiều.
-
Các rối loạn da và dưới da: Nổi mấn, eczema, ngứa.
-
Báo cáo sau lưu hành thuốc: Rụng tóc - lông.
-
Các rối loạn máu và hệ lymphô: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu. Người ta cũng thấy có đi kèm với suy tủy trong một số trường hợp
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Prednison 5mg Imexpharm điều trị viêm khớp dạng thấp (500 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028101_prednison_5mg_imexpharm_tablet_500v_1334_609b_large_f29d6ea276.jpg)
![Dung dịch uống Tahero 650 Phương Đông hạ sốt, giảm đau (20 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029331_tahero_650mg_phuong_dong_20_ong_x_10ml_6002_60a7_large_78c4d6840c.jpg)
![Thuốc Rileptid 2mg Egis Pharma điều trị tâm thần phân liệt cấp và mãn tính (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021285_rileptid_2mg_egis_6x10_1268_6127_large_106cf27c85.jpg)
![Thuốc Liverbil OPC nhuận gan, lợi mật, điều trị viêm gan (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027950_liverbil_opc_2x10_8747_6099_large_e71e3574e3.jpg)
![Thuốc Ubiheal 100 Nam Hà điều trị các rối loạn cảm giác do bệnh thần kinh đái tháo đường (5 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007616_ubiheal_100_3198_60f0_large_f4bcd6ddba.jpg)
![Thuốc Spirastad Plus Stella điều trị nhiễm khuẩn răng, miệng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/spirastad_plus_9ecf737ecf.jpg)
![Thuốc Spiranisol Forte OPV điều trị nhiễm trùng răng miệng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027763_spiranisol_forte_250mg_opv_2x10_8581_6098_large_7340d5230d.png)
![Thuốc Diovan 80 Novartis điều trị bệnh tăng huyết áp, suy tim (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002469_diovan_80mg_3374_63ab_large_3ff5ccdf57.jpg)
![Thuốc tránh thai hằng ngày Drosperin Abbott (1 vỉ x 28 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002606_7b0df81345.jpg)
![Dung dịch Tiêu Độc Nam Hà giải nhiệt độc, tiêu viêm (125ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016480_tieu_doc_nam_ha_125ml_namha_pharm_7823_6098_large_330054720a.jpg)
Tin tức
![Viêm lợi khi niềng răng: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_loi_khi_nieng_rang_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tr_1_f4102d3fbe.jpg)
![Nguyên nhân chấn thương khi tập võ và một số loại chấn thương thường gặp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_chan_thuong_khi_tap_vo_va_mot_so_loai_chan_thuong_thuong_gap_ld_Cq_R_1656658453_27d6b22707.png)
![Dấu hiệu chuyển dạ cần nhập viện mẹ bầu nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_chuyen_da_can_nhap_vien_me_bau_nen_biet_1_4bed4bef13.jpg)
![Toner là gì? Cách lựa chọn toner phù hợp với làn da](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/toner_la_gi_cach_lua_chon_toner_phu_hop_hieu_qua_835698b454.jpg)
![Cách giảm cân bằng bột gạo lứt và lưu ý cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_giam_can_bang_bot_gao_lut_va_luu_y_can_biet_d712464af7.jpg)
![Siêu âm có phát hiện sa tử cung không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sieu_am_co_phat_hien_sa_tu_cung_khong_729bda1fd3.jpg)
![Biểu hiện viêm phế quản: Nhận diện sớm để điều trị kịp thời](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bieu_hien_viem_phe_quan_nhan_dien_som_de_dieu_tri_kip_thoi_2_c60818bc90.jpg)
![Nguyên nhân, dấu hiệu và cách giảm đau dây thần kinh liên sườn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_dau_hieu_va_cach_giam_dau_day_than_kinh_lien_suon_r_VS_Gy_1678718415_9d0b37b313.jpg)
![Bật mí cách giúp cha mẹ trò chuyện với con cởi mở mỗi ngày](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tro_chuyen_voi_con_b0f64f092b.jpg)
![Nhận biết triệu chứng chấn thương sọ não nhẹ và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhan_biet_trieu_chung_chan_thuong_so_nao_nhe_va_cach_dieu_tri_5693c4d668.jpg)
![Bạn đã biết: Cách uống vitamin E đúng cách chưa?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ban_da_biet_cach_uong_vitamin_e_dung_cach_chua_FZ_Bf_U_1597410564_834b7df993.jpg)
![Những lợi ích của liệu pháp đi bộ và nói chuyện có thể bạn chưa biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_loi_ich_cua_lieu_phap_di_bo_va_noi_chuyen_co_the_ban_chua_biet_1_a60ec3bb53.jpg)