Zinc gluconate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kẽm gluconat (Zinc gluconate)
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm (10 mg; 23 mg);
Viên uống (10 mg; 100 mg; 15 mg; 22 mg; 22,5 mg; 25 mg; 30 mg; 50 mg; 60 mg; 78 mg).
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu kẽm từ đường tiêu hóa (chủ yếu ở tá tràng) là không hoàn toàn và giảm khi có sự hiện diện một số thành phần dinh dưỡng như phytat, sắt, phosphat, calci, đồng và tăng khi có sự hiện diện của các chất tạo phức chelat. Sinh khả dụng sẽ khác nhau do chế độ ăn khác nhau, khoản 20 đến 30%.
Phân bố
Kẽm được phân bố khắp cơ thể có nồng độ cao nhất trong cơ, xương, da, mắt và dịch tuyến tiền liệt.
Chuyển hóa
Kẽm tham gia thành phần cấu tạo của hơn 200 enzym quan trọng (như là một thành phần của cấu trúc enzym) như: Carbonic anhydrase, carboxypeptidase A, alcohol dehydrogenase, alkalin phosphatase và ARN polymerase và nhiều enzym khác. Kẽm có vai trò quan trọng tỏng quá trình nhân bản AND, tổng hợp protein và là điều cần thiết cho quá trình sinh lý của cơ thể
Thải trừ
Chủ yếu thải ra trong phân. Lượng nhỏ thải trừ trong nước tiểu và mồ hôi. Thời gian bán thải kẽm là 280 ngày.
Dược lực học:
Kẽm là một khoáng chất thiết yếu được tìm thấy trong hầu hết các tế bào. Nó kích thích hoạt động của khoảng 100 enzym. Thiếu kẽm có thể liên quan đến tăng nguy cơ nhiễm trùng.
Khi được sử dụng để điều trị cảm lạnh thông thường, kẽm có thể cản trở sự phân tách hoặc kết dính của rhinovirus, và có thể bảo vệ màng huyết tương khỏi độc tố và bổ thể của vi sinh vật.
Kẽm có vai trò quan trọng trong quá trình nhân bản AND, tổng hợp protein và là điều cần thiết cho quá trình sinh lý của cơ thể bao gồm tăng trưởng tế bào và phân chia tế bào, phát triển cơ quan sinh dục, thích ứng bóng tối và nhìn ban đêm, khả năng lành vết thương, hệ miễn dịch, vị giác…
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ginseng (nhân sâm).
Loại thuốc
Sản phẩm thảo dược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột rễ thô.
Cao lỏng: 1 củ nhân sâm khoảng 7g / chai 200ml
Viên nang mềm:
Cao nhân sâm đã định chuẩn (tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re) 40 mg;
Chiết xuất nhân sâm Panax ginseng (4% ginsenosid) 40mg;
Viên sủi: Cao nhân sâm đã định chuẩn tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Homatropin methylbromide
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic, thuốc kháng muscarinic
Thành phần
Luôn dùng phối hợp với hydrocodone bitartrate
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén uống chứa 1,5 mg homatropin
Dung dịch uống chưa 1,5 mg/5 ml homatropin
Siro uống chứa 1,5 mg/ 5 ml homatropin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyoscyamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng elixir uống: 0.125 mg / 5ml (473 ml).
Dạng dung dịch tiêm: 0.5mg / ml.
Dung dịch uống: 0.125 mg / ml (15ml).
Viên nén, viên nén phân tán: 0.125 mg.
Viên phóng thích kéo dài: 0.375 mg.
Viên ngậm dưới lưỡi: 0.125 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxychloroquine
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 300mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









