Firategrast
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Firargetrast đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh đa xơ cứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Calcium Chloride
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Olea europaea pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Olea europaea là phấn hoa của cây Olea europaea. Phấn hoa Olea europaea chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Beloranib
Xem chi tiết
Beloranib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Béo phì, thừa cân, Tiểu đường Loại 2, Craniopharyngioma và Hypothalamic Injury, trong số những người khác.
Betula occidentalis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Betula mystidentalis là phấn hoa của cây Betula mystidentalis. Phấn hoa Betula mystidentalis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Betula nigra pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Betula nigra là phấn hoa của cây Betula nigra. Phấn hoa Betula nigra chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Biricodar dicitrate
Xem chi tiết
Các biricodar dẫn xuất pipecolinate (VX-710) là một bộ điều biến có thể áp dụng lâm sàng của P-glycoprotein (PGp) và protein kháng đa thuốc (MRP-1).
Gemigliptin
Xem chi tiết
Gemigliptin đang được điều tra trong Bệnh tiểu đường loại 2. Gemigliptin đã được nghiên cứu để điều trị ung thư và phản ứng bất lợi Cisplatin.
Amaranthus retroflexus pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Amaranthus retroflexus là phấn hoa của cây Amaranthus retroflexus. Amaranthus retroflexus phấn hoa chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
5-androstenedione
Xem chi tiết
5-androstenedione là một prohormone của testosterone. Tại Hoa Kỳ, Đạo luật về Chất được Kiểm soát bao gồm các chất đồng hóa và tiền chất của chúng. Do đó, 5-androstenedione là một chất được kiểm soát. Cơ quan chống doping thế giới cũng cấm sử dụng 5-androstenedione ở các vận động viên. 5-androstenedione có cấu trúc tương tự như 4-androstenedione, ngoại trừ việc định vị liên kết đôi carbon-carbon. 4-Androstenedione là một prohormone được sản xuất tự nhiên trong cơ thể bởi tuyến thượng thận và tuyến sinh dục, đồng thời đóng vai trò là tiền chất của testosterone, cũng như estrone và estradiol. [Wikipedia]
Ethanolamine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethanolamine
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh vùng trực tràng, hậu môn
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 5 mg/ml etanolamine oleate
Allergenic extract- beef liver
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng gan bò được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Ethylestrenol
Xem chi tiết
Một steroid đồng hóa với một số hoạt động tiên sinh và ít tác dụng androgen. [PubChem]
Sản phẩm liên quan