Alphacetylmethadol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một thuốc giảm đau gây nghiện với thời gian khởi phát dài và thời gian tác dụng. Nó được sử dụng chủ yếu trong điều trị nghiện ma túy. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylcarbamazine.
Loại thuốc
Thuốc diệt giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51mg dạng base.
Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml.
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dinoprostone
Loại thuốc
Thuốc dùng trong sản khoa, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi âm đạo trong ống tiêm 3 g gel (2,5 ml): Chứa 0,5 mg, 1 mg, 2 mg dinoprostone.
Viên nén đặt âm đạo (1mg, 2mg).
Hệ phân phối đặt âm đạo (10 mg, 20mg).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (1mg/mL, 10mg/mL).
Sản phẩm liên quan







